越南语高手进 世界上最遥远得距离
- 培训职业
- 2025-05-05 09:19:57
Khoảng cách xa nhất trên thế giới này không phải giữa sự sống và cái chết
Mà là em đứng trước anh, nhưng anh lại không biết Em Yêu Anh.
世界上最遥远的距离,不是生与死
而是我就站在你面前,你却不知道我爱你;
Khoảng cách xa nhất trên thế giới này không phải em đứng trước anh, anh lại không biết: Em Yêu Anh
Mà là biết rõ yêu nhau nhưng không thể ở bên nhau
世界上最遥远的距离,不是我就站在你面前你却不知道我爱你
而是明明知道彼此相爱,却又不能在一起
Khoảng cách xa nhất trên thế giới không phải biết rõ yêu nhau nhưng không thể ở bên nhau
Mà là không thể ngừng nỗi nhớ nhung lại phải cố y giả vờ không hề có anh trong trái tim
世界上最遥远的距离,不是明明知道彼此相爱却又不能在一起
而是明明无法抵挡这种思念,却还得故意装做丝毫没有把你放在心裏
Khoảng cách xa nhất trên thế giới không phải là: không thể ngừng nỗi nhớ nhung lại phải cố y giả vờ không hề có anh trong trái tim
Mà chính là phải đối xử với người em yêu bằng trái tim lạnh lùng, đào lên một con kênh không thể vượt qua
世界上最遥远的距离,不是明明无法抵挡这种思念却还得故意装做丝毫没有把你放在心裏而是面对爱你的人,用冷漠的心,掘了一条无法跨越的沟渠
Khoảng cách xa nhất trên thế gian, không phải là khoảng cách giữa sống và chết
Mà là khi em đứng trước mặt anh, nhưng anh không hề biết em yêu anh
世界上最遥远的距离,不是生与死的距离
而是我站在你面前 你不知道我爱你
Khoảng cách xa nhất trên thế gian, không phải là khi em đứng trước mặt anh, anh không biết em yêu anh.
Mà là yêu đến si mê, nhưng cũng không dám nói: em yêu anh
世界上最遥远的距离,不是我站在你面前 你不知道我爱你
而是爱到痴迷 却不能说我爱你
Khoảng cách xa nhất trên thế gian, không phải là khi không thể nói em yêu anh
Mà là khi nhớ anh đến quặn lòng, cũng chỉ có thể giấu sau trong tim
世界上最遥远的距离,不是我不能说我爱你
而是想你痛彻心脾 却只能深埋心底
Khoảng cách xa nhất trên thế gian, không phải là khi không thể nói em nhớ anh.
Mà là khi đôi ta yêu nhau, nhưng lại không thể ở bên nhau
世界上最遥远的距离,不是我不能说我想你
而是彼此相爱 却不能够在一起
Khoảng cách lớn nhất trên thế gian, không phải là những người yêu nhau không thể ở bên nhau.
Mà là khi rõ ràng yêu đến sau đậm, nhưng lại giả vờ không để y
世界上最遥远的距离,不是彼此相爱 却不能够在一起
而是明知道真爱无敌 却装作毫不在意
Khoảng cách lớn nhất trên thế gian, không phải là khoảng cách giữa cay và cay
Mà là những lá cay cùng một cành khi rụng xuống lại chỉ có thể bay trong gió
世界上最遥远的距离,不是树与树的距离
而是同根生长的树枝 却无法在风中相依
Khoảng cách lớn nhất trên thế gian, không phải là những cành cay không thể nương tựa vào nhau
Mà là những ngôi sao ngỡ như có cùng hướng, lại không thuộc cùng một quĩ đạo
世界上最远的距离,不是树枝无法相依
而是相互瞭望的星星 却没有交汇的轨迹
Khoảng cách xa nhất trên thế gian này không phải là đường dẫn giữa các ngôi sao
Mà là ngay cả khi quĩ đạo có các giao lộ, nhưng cũng không thế tìm thấy trong thoáng chốc
世界上最遥远的距离,不是星星之间的轨迹
而是纵然轨迹交汇 却在转瞬间无处寻觅
Khoảng cách xa nhất trên thế gian này không phải là trong thoáng chốc không thể tìm thấy
Mà là chưa gặp gỡ, đã định sẵn chẳng thể đến được với nhau
世界上最遥远的距离,不是瞬间便无处寻觅
而是尚未相遇 便注定无法相聚
Khoảng cách lớn nhất trên thế gian
Chính là khoảng cách giữa chim và cá
Một bay cao trên trời, một bơi sau dưới biển
世界上最遥远的距离,是鱼与飞鸟的距离
一个在遨翔天际,一个却深潜海底
Khoảng cách xa nhất trên thế giới này không phải em đứng trước anh
Anh lại không biết Em Yêu Anh
Mà là m đứng trước anh, Anh lại không nghe Em Yêu Anh
世界上最遥远的距离,不是我就站在你面前你却不知道我爱你
而是我就站在你面前,你却听不到我说:我爱你
--------------------------------
这是从女生角度出发的。从男生角度出发的话,就把文中anh和em的位置对换。
上一篇
越南语在线翻译
多重随机标签